LĨNH VỰC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
- Lĩnh vực Hộ tịch
- Lĩnh vực Chứng thực (thẩm quyền phòng Tư pháp)
- Lĩnh vực Nuôi con nuôi
- Lĩnh vực Bồi thường Nhà nước
- Thủ tục liên thông: Lĩnh vực hòa giải ở cơ sở
- Lĩnh vực đất đai
- Lĩnh vực đo đạc bản đồ và viễn thám
- Lĩnh vực Môi trường
- Lĩnh vực Tài nguyên nước
- Lĩnh vực Phòng, chống tham nhũng
- Lĩnh vực Tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo
- Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng
- Danh mục 9 thủ tục hành chính cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế thành phố Hà Nội ủy quyền cho UBND quận
- Lĩnh vực giáo dục mầm non
- Lĩnh vực giáo dục tiểu học
- Lĩnh vực giáo dục trung học
- Lĩnh vực giáo dục dân tộc
- Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
- Lĩnh vực tôn giáo, tín ngưỡng (thẩm quyền trưởng phòng NV)
- Lĩnh vực thi đua khen thưởng
- Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ
- Lĩnh vực quỹ xã hội, quỹ từ thiện
- Lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp
- TTHC UBND Thành phố ủy quyền theo đề nghị của Sở Nội vụ
- Lĩnh vực bảo trợ xã hội
- Lĩnh vực người có công
- Lĩnh vực bảo vệ chăm sóc trẻ em
- Lĩnh vực lao động, tiền lương, việc làm
- Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
- Lĩnh vực phòng chống tệ nạn xã hội
- Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
- Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa
- Lĩnh vực Kinh doanh khí
- Lĩnh vực xúc tiến thương mại
- Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh
- Lĩnh vực Công thương địa phương
- Lĩnh vực thủy sản
- TTHC thuộc thẩm quyền trưởng phòng Kinh tế
- Lĩnh vực đăng ký hộ kinh doanh
- Đăng ký Hợp tác xã
- Quản lý giá
- Lĩnh vực: Quản lý công sản
- Lĩnh vực văn hóa cơ sở
- Lĩnh vực thư viện
- Lĩnh vực gia đình
- Lĩnh vực viễn thông và internet
- TTHC ủy quyền
- Đường thủy nội địa
- Giao thông đường bộ
- Hoạt động xây dựng
- Nhà ở công sở
- Hạ tầng kỹ thuật
- Quy hoạch kiến trúc
Lĩnh vực: Quản lý công sản
STT | Tên TTHC | Tên Quyết định áp dụng | Thứ tự trong Quyết định | Liên thông
|
DVCTT | Đề xuất đơn giản hóa | |
Phòng Tài chính – Kế hoạch | |||||||
IV. Lĩnh vực: Quản lý công sản | |||||||
| Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải thành lập dự án đầu tư | Quyết định 2389/QĐ-UBND ngày 10/6/2020 |
|
|
|
| |
| Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | Quyết định 2389/QĐ-UBND ngày 10/6/2020 |
|
|
|
| |
| Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | Quyết định 2389/QĐ-UBND ngày 10/6/2020 |
|
|
|
| |
| Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | Quyết định 2389/QĐ-UBND ngày 10/6/2020 |
|
|
|
| |
| Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ, e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | Quyết định 2389/QĐ-UBND ngày 10/6/2020 |
|
|
|
| |
| Quyết định điều chuyển tài sản công | Quyết định 2389/QĐ-UBND ngày 10/6/2020 |
|
|
|
| |
| Quyết định bán tài sản công | Quyết định 2389/QĐ-UBND ngày 10/6/2020 |
|
|
|
| |
| Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính Phủ | Quyết định 2389/QĐ-UBND ngày 10/6/2020 |
|
|
|
| |
| Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công | Quyết định 2389/QĐ-UBND ngày 10/6/2020 |
|
|
|
| |
| Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | Quyết định 2389/QĐ-UBND ngày 10/6/2020 |
|
|
|
| |
| Quyết định tiêu hủy tài sản công | Quyết định 3447/QĐ-UBND ngày 06/8/2020 |
|
|
|
| |
| Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại | Quyết định 3447/QĐ-UBND ngày 06/8/2020 |
|
|
|
| |
| Quyết định thanh lý tài sản công | Quyết định 3447/QĐ-UBND ngày 06/8/2020 |
|
|
|
| |
| Mua quyển hóa đơn | Quyết định 3447/QĐ-UBND ngày 06/8/2020 |
|
|
|
| |
| Mua hóa đơn lẻ | Quyết định 3447/QĐ-UBND ngày 06/8/2020 |
|
|
|
|